Lịch thí nghiệm tuần 27 (từ ngày 09/02/2015 đến 15/02/2015
Thứ hai, ngày 09/02/2015: (Xem chi tiết)
Thứ ba, ngày 10/02/2015: (Xem chi tiết)
Thứ tư, ngày 11/02/2015: (Xem chi tiết)
Thứ năm, ngày 12/02/2015: (Xem chi tiết)
Thứ sáu, ngày 13/02/2015: (Xem chi tiết)
Thứ bảy, ngày 14/02/2015: (Xem chi tiết)
Chủ nhật, ngày 15/02/2015: (Không có lịch)
Lịch thí nghiệm tuần 26 (từ ngày 02/02/2015 đến 08/02/2015
Thứ hai, ngày 26/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ ba, ngày 27/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ tư, ngày 28/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ năm, ngày 29/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ sáu, ngày 30/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ bảy, ngày 31/01/2015: (Xem chi tiết)
Chủ nhật, ngày 01/02/2015: (Không có lịch)
Lịch thí nghiệm tuần 25 (từ ngày 26/01/2015 đến 01/02/2015
Thứ hai, ngày 26/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ ba, ngày 27/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ tư, ngày 28/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ năm, ngày 29/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ sáu, ngày 30/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ bảy, ngày 31/01/2015: (Xem chi tiết)
Chủ nhật, ngày 01/02/2015: (Không có lịch)
Lịch thí nghiệm tuần 24 (từ ngày 19/01/2015 đến 25/01/2015
Thứ hai, ngày 19/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ ba, ngày 20/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ tư, ngày 21/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ năm, ngày 22/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ sáu, ngày 23/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ bảy, ngày 24/01/2015: (Xem chi tiết)
Chủ nhật, ngày 25/01/2015: (Không có lịch)
Lịch thí nghiệm tuần 23 (từ ngày 12/01/2015 đến 18/01/2015
Thứ hai, ngày 12/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ ba, ngày 13/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ tư, ngày 14/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ năm, ngày 15/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ sáu, ngày 16/01/2015: (Xem chi tiết)
Thứ bảy, ngày 17/01/2015: (Xem chi tiết)
Chủ nhật, ngày 18/01/2015: (Không có lịch)
LÒ PHÁ MẪU VI SÓNG AURORA MW 680
LÒ PHÁ MẪU VI SÓNG AURORA MW 680
1. Thông số kỹ thuật:
- Hãng sản xuất: Aurora- Canada
- Model MW 680
- Serial: 680-MD 680111205-2
- Thông số kỹ thuật khác:
+ Số ống đựng mẫu: 6 (5 ống tiêu chuẩn + 1 ống có đầu dò cảm biến)
+ Áp suất vận hành: 400 psi
+ Nhiệt độ vận hành: 250oC
+ Số lượng đầu dò nhiệt độ: 1
+ Thể tích ống: 60 ml
+ Nguồn điện: 220V, 50/60Hz, 10Amp
+ Công suất vi sóng: 1200W
+ Tần số từ trường Magnetron: 2450Mhz
+ Kích thước: 48 (W) x 46(D) x 43(H) cm
+ Trọng lượng: 30 kg
2. Chức năng: Thiết bị dùng vô cơ hóa các mẫu bằng vi sóng (dùng cho thiết bị phân tích AAS, ICP, ICP-MS...)
3. Hướng dẫn sử dụng:
- Cân mẫu, để hóa chất vào ống phá mẫu và vặn chặt lại.
- Đặt ống có đầu dò cảm biến vào và vặn chặt lại.
- Đặt 5 ống còn lại vào lò và ghim các ống thoát khí vào.
- Ghim điện và nhấn nút (on / off)
- Mở phần mềm kết nối với máy tính và cài đặt nhiệt độ cần sử dụng
- Nhấn nút Start thiết bị sẽ bắt đầu hoạt động và nâng nhiệt độ lên theo cài đặt.
- Sau khi sử dụng xong tắt phần mềm và tắt máy
- Đợi khi nguội tiến hành lấy mẫu ra.
- Vệ sinh thiết bị sau khi sử dụng xong
- Ghi vào nhật kí sử dụng thiết bị.
Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Lê Kim Trí
TỦ ẤM MEMMERT BP – 500
TỦ ẤM MEMMERT BP – 500
1. Thông số kỹ thuật:
- Hãng sản xuất: Memmert – Đức
- Model: BP – 500
- Serial: E5010603
- Thông số kỹ thuật khác:
+ Bề mặt bên trong và bên ngoài tủ được làm bằng thép không rỉ.
+ Bộ điều khiển nhiệt độ và cài đặt thời gian: điều khiển nhiệt độ bằng bộ điều khiển vi xử lý PID hiển thị nhiệt độ đạng LED
+ Hệ thống đèn cảnh báo chế độ gia nhiệt, quá nhiệt, báo đang trong trạng thái làm việc
+ Bộ cài đặt hiển thị thời gian thực: 0 đến 24giờ
+ Bộ kiểm soát quá nhiệt: có thể điều chỉnh theo tiêu chuẩn DIN 12880, class 3.1
+ Nhiệt độ làm việc: (Nhiệt độ phòng + 50C) tới +700C.
+ Độ chính xác cài đặt nhiệt độ: 0.50C
+ Độ chính xác hiển thị nhiệt độ: 0.50C
+ Độ biến thiên nhiệt độ (theo thời gian) (theo tiêu chuẩn DIN 12880): ≤ ±0.20C ở 370C
+ Độ đồng đều nhiệt độ trong buồng sấy (theo tiêu chuẩn DIN 12880): ≤ ±0.60C ở 370C
+ Bộ điều khiển giới hạn nhiệt độ cho ngưng quá trình gia nhiệt khi nhiệt độ buồng sấy vượt quá nhiệt độ tối đa của tủ sấy là 100C
+ Bộ điều khiển cho phép tạm ngưng quá trình gia nhiệt khi nhiệt độ buồng sấy vượt quá nhiệt độ cài đặt 100C
+ Chế độ cảnh báo bằng hình ảnh
+ Nguồn điện: 230V, 50/60Hz
+ Ngăn kéo làm bằng thép không rỉ, mép dầy 15mm
2. Chức năng: Thiết bị dùng để ủ các mẫu thí nghiệm.
3. Hướng dẫn sử dụng:
- Ghim điện và bật công tắc
- Cài đặt nhiệt độ ủ, thời gian cần sử dụng
- Cài đặt nhiệt độ bảo vệ
- Vệ sinh thiết bị sau khi sử dụng xong
- Ghi vào nhật kí sử dụng thiết bị.
Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Lê Kim Trí
BỘ QUẢ CÂN CHUẨN KERN & Sohn GmbH
BỘ QUẢ CÂN CHUẨN KERN & Sohn GmbH
1. Thông số kỹ thuật:
- Hãng sản xuất: KERN & Sohn GmbH
- Số serial: D-72336 Balingen
- Model: Ziegelei 1
- Các thông số kỹ thuật khác:
+ Cấp chính xác M1
+ Tải trọng lượng Quả cân: Từ 1mg đến 1kg bao gồm 25 quả.
+ Đạt tiêu chuẩn OIML
+ Chất liệu : Thép không rỉ đặc.
2. Chức năng: Sử dụng trong các phòng thí nghiệm để kiểm nghiệm cân phân tích.
3. Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng kẹp gắp các quả cân từ 200 gram trở xuống.
- Phải đeo găng tay khi sử dụng các quả cân 500 gram và 1 kg.
- Dùng chổi nhỏ ( có sẳng trong bộ quả cân) vệ sinh quả cân sau khi sử dụng xong.
- Ghi vào nhật ký sử dụng thiết bị.
Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Lê Kim Trí
CÂN KỸ THUẬT ĐA NĂNG AND GX-600
CÂN KỸ THUẬT ĐA NĂNG AND GX-600
1. Thông số kỹ thuật:
- Hãng sản xuất: AND - Nhật Bản
- Số serial: 14553864.
- Model: GX-600.
- Các thông số kỹ thuật khác:
+ Max = 610g; Min = 0,02g; e = 0,01g; d = 0,01g;
+ Nguồn: DC 12V - 0,3A;
+ Nhiệt độ hoạt động: 5°C - 40°C.
2. Chức năng: Dùng để cân mẫu thí nghiệm và hóa chất…..
3. Cách vận hành:
Bước 1: Chuẩn bị
- Kiểm tra sự cân bằng của cân: Xoay chân để bọt khí vào trung tâm.
- Cắm phích điện vào nguồn điện.
- Nhấn ON/OFF để khởi động cân.
Bước 2: Cân
- Nhấn “→O/T←” hoặc TARE để đưa về zero.
- Mở cửa buồng kính và đặt mẫu vật cần cân vào.
- Đọc kết quả khi kết quả ổn định (khi dấu hiệu “o” không còn xuất hiện).
- Lấy mẫu ra khỏi đĩa cân.
Bước 3: Tắt máy
- Sau khi cân xong nhấn phím “ON/OFF” để tắt cân.
- Rút phích điện ra khỏi nguồn điện.
- Dùng khăn sạch để vệ sinh cân.
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Văn Hồng
BẾP CÁCH THỦY 6 CHỖ MEMMERT WB 10
BẾP CÁCH THỦY 6 CHỖ MEMMERT WB 10
1. Thông số kỹ thuật:
- Hãng sản xuất: Memmert - Đức.
- Serial: 1302.0765.
- Model: WB 10.
- Các thông số kỹ thuật khác:
+ Dung tích: 10 lít;
+ Nhiệt độ điều chỉnh tối đa 95oC; độ sai biệt nhiệt độ là ±0,1oC
+ Điện: 230V, 50/60 Hz/1200W;
+ Kích thước trong: 350x210x140mm;
+ Kích thước ngoài: 578x356x238mm.
2. Chức năng: Gia nhiệt cách thủy các mẫu ở nhiệt độ, thời gian nhất định.
3. Cách vận hành:
- Kiểm tra nguồn điện và cắm phích điện vào nguồn điện.
- Cho nước vào bếp và điều chỉnh lượng nước trong bếp đến vạch quy định.
- Mở nút nguồn.
- Điều chỉnh nhiệt độ, thời gian bằng núm điều chỉnh.
- Đóng/mở nắp đậy theo yêu cầu sử dụng.
- Sau khi sử dụng xong, tắt nút nguồn.
- Rút phích điện ra khỏi nguồn.
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Văn Hồng