Năng lực hoạt động của Khối thí nghiệm Công nghệ môi trường
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG
KHỐI THÍ NGHIỆM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Khối Thí nghiệm Công nghệ - Môi trường, Trường Đại học An Giang, có chức năng quản lý cơ sở vật chất phục vụ thí nghiệm – thực hành chuyên ngành Môi trường và phối hợp với các Khoa/Bộ môn tổ chức triển khai cho Cán bộ, giảng viên, sinh viên theo chương trình đào tạo và nghiên cứu khoa học.
Song song với các hoạt động trên, Khối thí nghiệm Công nghệ - Môi trường còn thực hiện các hoạt động dịch vụ trên nhiều lĩnh vực khác nhau như: môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí… theo yêu cầu kiểm định, kiểm nghiệm của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài Trường.
II. CƠ CẤU TỔ CHỨC
Khối Thí nghiệm Môi trường gồm có các Tổ thí nghiệm chuyên môn: tổ Thí nghiệm xử lý khí thải, tổ Thí nghiệm xử lý chất thải rắn, tổ Thí nghiệm xử lý nước và nước thải, tổ Thí nghiệm Công nghệ - Môi trường.
Ảnh: Cán bộ, Giảng viên Khối thí nghiệm Công nghệ Môi trường
(Lê Hiền Minh Tâm, Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Lê Trí Thích)
TT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC DANH |
CHỨC VỤ |
Liên hệ |
1 |
ThS. Lê Trí Thích |
Kỹ sư |
Thủ kho hóa chất |
0949 1550375 |
2 |
ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
Kỹ sư |
Quản lý kỹ thuật hóa lý
|
0919 981 949
|
3 |
ThS. Lê Hiền Minh Tâm
|
Kỹ sư |
Nhân viên
|
0947 376 444
|
III. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
Giảng dạy thực hành, thực tập các môn học cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Công nghệ Kỹ thuật Hóa học;
Hướng dẫn cho sinh viên làm đề tài khoa học và khóa luận tốt nghiệp;
Hỗ trợ cho cán bộ, giảng viên, sinh viên trong và ngoài Trường nghiên cứu các đề tài khoa học chuyên ngành Môi trường ở trong và ngoài nước.
Ảnh: Sinh viên thực hành học phần tại Khối Thí nghiệm Công nghệ Môi trường
Ảnh: Mô hình lọc nước uống tinh khiết tại trường tiểu học “D” An Cư (trái - trên) và THCS Trần Đại Nghĩa, huyện Tri Tôn
Quan trắc phân tích chất lượng của sản phẩm theo yêu cầu về:
- Chất lượng nước mặt, nước ngầm, nước thải;
- Chất lượng môi trường không khí xung quanh;
Với đội ngũ giảng viên, chuyên viên, kỹ thuật viên được đào tạo trong và ngoài nước làm việc chuyên nghiệp; trang thiết bị thí nghiệm hiện đại, phòng thí nghiệm được xây dựng qui mô và hiện đại.
Các thiết bị hiện đại ứng dụng trong các quá trình phân tích chuyên sâu bao gồm máy hấp thu nguyên tử, hệ thống sắc ký khí, hệ thống sắc ký lỏng, hệ thống sắc ký ion, thiết bị đo nhiệt trọng (TGA), thiết bị đo diện tích bề mặt riêng (BET), thiết bị quang phổ hồng ngoài (FTIR), thiết bị nhiễu xạ tia X (XRD), kính hiển vi điện tử quét (SEM), thiết bị đo tổng cacbon hữu cơ (TOC), thiết bị đi độ đục, độ màu, lò phá mẫu vi sóng, máy cất nước khử ion, máy cô quay chân không, máy công phá đạm, máy cất đạm bán tự động, máy quang phổ so màu (UV-Vis), tủ cấy vi sinh, máy li tâm, máy lắc ngang, bể rửa siêu âm, lò nung, Bộ khoan máng, Bộ lấy mẫu đất bằng dao vòng, Máy đo DO, Tủ ủ BOD, Máy đo COD, Máy phá mẫu COD…
Khối Thí nghiệm Công nghệ Môi trường xây dựng dựa vào các tiêu chuẩn về hệ thống quản lý thí nghiệm (ISO/IEC 17025), thiết lập, duy trì và áp dụng hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng để cung cấp các dịch vụ tin cậy, chuyên nghiệp theo phương châm: Chính xác, Khách quan, Kịp thời và Hiệu quả.
Các chỉ tiêu phân tích
TT |
CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH |
I. CHẤT LƯỢNG NƯỚC |
|
|
01 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
02 |
TSS |
SMEWW 2540.D:2017 |
03 |
COD |
SMEWW 5220.C:2017 |
04 |
BOD5 |
SMEWW 5210.D:2017 |
05 |
PO43- |
SMEWW 4500-P.E:2017 |
06 |
NO2- |
SMEWW 4500-NO2-.B:2017 |
07 |
NO3- |
SMEWW 4500-NO3-.E:2017 |
08 |
NH4+ |
TCVN 5988:1995 |
09 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
10 |
Độ cứng tổng |
TCVN 6224 : 1996 |
II. CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ |
|
|
01 |
SO2 |
TCVN 5971:1995 |
02 |
CO |
TCVN 5972:1995 |
03 |
NO2 |
TCVN 6137:2009 |
04 |
TSP – Tổng bụi lơ lửng |
TCVN 5067:1995 |
05 |
Tiếng ồn |
TCVN 7878-2:201 |
IV. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
1. ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
TT |
Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
Ảnh hưởng tỷ lệ Mn/Cu đến hiệu quả oxy hóa CO của xúc tác CuO trên chất mang OMS-2 |
17.06.CM/ Cơ sở |
2017-2018 |
30 |
Tham gia |
22/6/2018 |
Tốt |
2 |
Đánh giá hiện trạng phát thải của tro trấu (than trấu) trên địa bàn tỉnh An Giang. Đề xuất hướng quản lý và khai thác |
Cơ sở |
2018 |
10 |
Tham gia |
30/9/2018 |
|
3 |
Hiện trạng nước phèn trên địa bàn tỉnh An Giang và Đề xuất giải pháp xử lý và khai thác hiệu quả |
Cơ sở |
2019 |
10 |
Tham gia |
10/2019 |
|
4 |
Điều tra, đánh giá hiện trạng quản lý và tái sử dụng nước thải ao nuôi cá tra trên địa bàn tỉnh An Giang |
Cơ sở |
2020 |
10 |
Tham gia |
10/5/2020 |
|
5 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ từ nước nhiễm phèn và tro trấu để ứng dụng trong hệ thống thủy canh xử lý nước thải ao nuôi cá tra thâm canh ở ĐBSCL |
A2020-16-01/ĐHQG |
2020-2022 |
1200 |
Tham gia |
Đang thực hiện |
|
6 |
|
Trường |
2021 |
40 |
Tham gia |
Đang thực hiện |
|
7 |
Tận dụng khí thải hầm biogas để nghiên cứu khả năng hấp thụ CO2 của tảo |
Holcim Prize |
2016 |
20 |
Tham gia |
04/05/2016 |
Giải nhì |
8 |
Xây dựng khu bảo tồn ươm và lai tạo giống cây trồng (Dự án thiết bị) |
Cấp ĐHQG |
2021-2024 |
|
Tham gia |
Đang thực hiện |
|
9 |
Ảnh hưởng tỷ lệ Mn/Cu đến hiệu quả oxy hóa CO của xúc tác CuO trên chất mang OMS-2 |
17.06.CM/ Cơ sở |
2017-2018 |
30 |
Tham gia |
22/6/2018 |
Tốt |
2. BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN CÁC TẠP CHÍ KHOA HỌC
1. Nguyen Trung Thanh, Phan Phuoc Toan, Le Tri Thich (???). ”Ảnh hưởng của hình thái oxit sắt đến việc loại bỏ Asen”. AGU International Journal of Sciences Journal of Science. ISSN: 0866-8086
2. Nguyen Trung Thanh, Phan Phuoc Toan, Le Tri Thich and Le Ngoc Hang (2017). "Đặc trưng và khả năng hấp thụ phốt phát của vật liệu FexOy tro trấu". AGU International Journal of Sciences Journal of Science (2017). ISSN: 0866-8086
3. Nguyen Trung Thanh, Nguyen Thi Quynh Anh (2018). “Binary copper and manganese oxide nanoparticle supported OMS-2 for enhancing activity and stability toward CO oxidation reaction at low temperature”. Vietnam Journal of Science and Technology. Volume 56 (6), 741-750. ISSN: 2525-2518. https://doi.org/10.15625/2525-2518/56/6/13067
4. Nguyễn Trung Thành , Phan Phước Toàn, Lê Ngọc Hăng, Phan Hoàng Sang, Nguyễn Thị Thu Trinh, Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Trương Khanh Nhật Thảo, Trần Lê Ba (2018). “Đặc trưng và khả năng hấp phụ nitrat của vật liệu Amine-SiO2”. Tạp chí phát triển khoa học & công nghệ - Chuyên san Khoa học tự nhiên. Tập 2, số 5, 171-176. ISSN: 1859-0128
5. Nguyễn Trung Thành, Trần Ngọc Thạch, Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Lê Trí Thích (2019). “Ứng dụng hệ oxy hóa nâng cao ozon/vật liệu hấp phụ nano oxit sắt trên chất mang bentonite để xử lý nước thải y tế từ các cơ sở y tế vừa và nhỏ”. Tạp chí Khoa học & Công nghệ. Số 1, 16-20. ISSN: 1859-0268.
6. Phan Phuoc Toan, Nguyen Trung Thanh, Nguyen Nhat Huy, Le Ngoc Hang, Le Tri Thich (2019). “Characterization and adsorption capacity of Amine-SiO2 material for nitrate and phosphate removal” Vietnam Journal of Science and Technology, 57(4), 484-490. ISSN: 2525-2518 https://doi.org/10.15625/2525-2518/57/4/13655
7. Nguyen Trung Thanh, Nguyen Hong Nhat, Nguyen Thi Quynh Anh, Phan Phuoc Toan, Nguyen Nhat Huy (2019). “Emission and management for rice husk ash in An Giang Province, Viet Nam”. Journal of Vietnamese Environment. Volume 11 (1), 21-26. ISSN: 2193-6471 http://dx.doi.org/10.13141/JVE
8. Khoa Dinh Hoang Dang, Thị Thu Hang Pham, Thi Hong Nghiep, Hien Minh Tam Le, Thi Yen Nhi Tran, Thi Hoanh Nguyen and Phi Nga Le (2020). “Sensitivity of water flea Daphnia Carinata and freshwater microalgae Scenedemus from Vietnam to Cadmium”. International Journal of Development Research. Volume 10 (9), 39775-39778. ISSN: 2230-9926 http://doi.org/10.37118/ijdr.19756.09.2020
9. Nguyen Trung Thanh, Le Tri Thich, Phan Phuoc Toan, Nguyen Nhat Huy (2020). “Preparation, Characterization, and Application of Novel Ferric Oxide-Amine Material for Removal of Nitrate and Phosphate in Water". Journal of Chemistry 2020 (2020). ISSN: 2090-9071 https://doi.org/10.1155/2020/8583543
3. BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN CÁC KỶ YẾU KHOA HỌC
(đang cập nhật)
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ
1. PHÒNG THÍ NGHIỆM
Mã Phòng |
Tên phòng |
Chức năng phòng |
Cán bộ quản lý |
KTN113 |
Phòng Xử lý Môi trường 01 Environmental Treatment Lab.01 |
Phục vụ NCKH Phục vụ học phần: - Quản lý và vận hành các công trình xử lý môi trường (ENV916) - Xử lý nước thải bằng đất ngập nước (ENV912) - Kỹ thuật xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại (ENV554) |
L.T.Thích N.T.Q.Anh |
KTN312 |
Phòng thực hành Environmental Lab.01 |
Phục vụ các học phần: - TH Vi sinh vật MT (ERM304) - TH Hóa kỹ thuật môi trường (ENV304) - Độc học MT (ENV517) - Công nghệ sinh học MT (ENV923) - Kiểm soát ô nhiễm không khí – Tiếng ồn (ENV521) - Ô nhiễm đất và kỹ thuật phục hồi (ENV516) |
L.T.Thích N.T.Q.Anh |
KTN313 |
Phòng thực hành Môi trường 02 Environmental Lab.02 |
Phục vụ các học phần: - Thực hành hóa vô cơ (CEN114) - Thực hành hóa hữu cơ (CHE549) - Thí nghiệm hóa sinh (CHE918) - Thí nghiệm thực vật dược (CEN115) - Thí nghiệm nhận thức dược liệu (CHE116) - Sinh học đại cương (BIO101) |
L.T.Thích N.T.Q.Anh |
KTN316 |
Phòng Thí nghiệm Thủy lực |
Phục vụ học phần: - Thủy lực trong công nghệ môi trường (TEC507) |
L.T.Thích N.T.Q.Anh |
KTN408 |
Kho hóa chất khu TN-TH |
Lưu trữ hóa chất |
L.T.Thích L.H.M.Tâm |
KTN505 |
Phòng thiết bị phục vụ nghiên cứu chuyên sâu Phục vụ học phần: - Thí nghiệm Hóa lý (CHE550) - Thực hành Hóa hữu cơ (CHE549) - Phòng trực của cán bộ quản lý, Khối TN Môi trường |
N.T.Q.Anh L.T.Thích L.H.M.Tâm |
|
KTN506 |
Phòng Phân tích Môi trường 01 Environmental Analysis Lab.01 |
Phục vụ học phần có sử dụng thiết bị phân tích hiện đại: - Kiểm soát ô nhiễm không khí-tiếng ồn - TH Hóa kỹ thuật môi trường (ENV304) - Độc học MT (ENV517) - Công nghệ sinh học MT (ENV923) Phục vụ cho sinh viên NCKH và làm KLTN: - Thực tập cuối khóa - QLMT (ERM902) - Thực tập cuối khóa-KTCNMT (TIE902) - Khóa luận tốt nghiệp - QLMT (ERM905) - Khóa luận tốt nghiệp - KTCNMT (TIE905) |
N.T.Q.Anh L.T.Thích L.H.M.Tâm |
KTN507 |
Phòng Phân tích Sắc ký 01
|
Phục vụ nghiên cứu chuyên sâu Phục vụ học phần có sử dụng thiết bị phân tích hiện đại: Phục vụ cho sinh viên NCKH và làm KLTN - Thực tập cuối khóa - QLMT (ERM902) - Thực tập cuối khóa-KTCNMT (TIE902) - Khóa luận tốt nghiệp - QLMT (ERM905) - Khóa luận tốt nghiệp - KTCNMT (TIE905) |
L.T.Thích N.T.Q.Anh |
KTN508 |
Phòng Phân tích Sắc ký 02 Chromatographic Analysis Lab.02 |
Phục vụ nghiên cứu chuyên sâu Phục vụ học phần có sử dụng thiết bị phân tích hiện đại: Phục vụ cho sinh viên NCKH và làm KLTN: - Thực tập cuối khóa - QLMT (ERM902) - Thực tập cuối khóa-KTCNMT (TIE902) - Khóa luận tốt nghiệp - QLMT (ERM905) - Khóa luận tốt nghiệp - KTCNMT (TIE905) |
L.T.Thích N.T.Q.Anh |
KTN509 |
Phòng Phân tích Môi trường 02 Environmental Analysis Lab.01 |
Phục vụ NCKH Phục vụ các học phần: - Kỹ thuật phân tích nước và nước thải (CEN515) - Các phương pháp phân tích hiện đại (CEN509) |
L.T.Thích N.T.Q.Anh |
KTN516 |
Phòng Phân tích ISO ISO Analysis Lab. |
Phục vụ ISO – Hóa lý |
L.T.Thích N.T.Q.Anh |
KTN518 |
Phòng thực hành Môi trường 03 Environmental Lab.03 |
Phục vụ học phần: - TH Hóa hữu cơ (CHE549) - TH Hóa đại cương A1-KTMT (CHE105) - TH Hóa đại cương B-QLMT (CHE107) - TH Hóa đại cương A-CNKTHH (CHE110) - Thí nghiệm Hóa lý |
L.T.Thích N.T.Q.Anh |
2. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
Mã thiết bị |
Thiết bị |
Giới thiệu |
Cán bộ quản lý |
SKKUSA001 |
Hệ thống sắc ký khí (GC)
|
- Hãng sx: Thermo – Hoa Kỳ - Model: Trace 1310 - Thiết bị dùng phân tích hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Thông tin chi tiết: xem tại đây (gửi kèm file word tài liệu hướng dẫn) |
N.T.Q.Anh |
SKLUSA001 |
Hệ thống sắc ký lỏng (UHPLC)
|
- Hãng sx: Thermo – Hoa Kỳ - Model: UHPLC 3000 - Thiết bị dùng phân tích hợp chất hữu cơ khó (không) bay hơi. Thông tin chi tiết: xem tại đây |
L.T.Thích L.H.M.Tâm |
SKIUSA001 |
Hệ thống sắc ký ion (IC) |
- Hãng sx: Thermo – Hoa Kỳ - Model: ICS - 900 - Thiết bị dùng phân tích các ion trong dung dịch lỏng ở dạng vết. Thông tin chi tiết: xem tại đây |
L.T.Thích L.H.M.Tâm |
TGAGBR001 |
Bộ máy phân tích nhiệt TGA Q500
|
- Hãng sx: TA Instrument-GBR - Model: Q500 - Thiết bị dùng để xác định khối lượng vật liệu theo thời gian khi nhiệt độ thay đổi nhằm cung cấp thông tin về các hiện tượng vật lý như chuyển pha, hấp phụ,hấp thụ… Thông tin chi tiết: xem tại đây |
L.T.T.Thích N.T.Q.Anh |
BETPMI001 |
Máy đo diện tích bề mặt vật liệu xốp CBET 201A
|
- Hãng sx: PMI-USA - Model: CBET 201A - Thiết bị dùng để xác định diện tích bề mặt riêng của vật liệu Thông tin chi tiết: xem tại đây |
L.T.Thích N.T.Q.Anh |
TOCUSA001 |
Thiết bị đo TOC Hach + Autosampler
|
- Hãng sx: HACH-USA - Model: QbD1200 - Thiết bị dùng để xác định tổng carbon hữu cơ trong nước. Thông tin chi tiết: xem tại đây |
L.T.Thích L.H.M.Tâm |
MQPJAP001 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến - V730ST
|
- Hãng sx: JASCO-JPN - Model: V730ST - Thiết bị dùng để xác định độ hấp thu của dung dịch ở bước sóng khả kiến/cực tím. Thông tin chi tiết: xem tại đây |
L.T.Thích N.T.Q.Anh |
…. |
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
Phòng KTN506, Tầng 4, Khu Thí nghiệm Trung tâm, trường Đại học An Giang.
18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang;
Điện thoại: 076-6256565(1301) Di động : 0949 1550375 (Thích); 0919 981 949 (Q.Anh); 0947 376 444 (Tâm)
E-mail: ntqanh@agu.edu.vn
**. Một số máy móc thiết bị khác : (Xem chi tiết)